Nhập khẩu và xuất khẩu hàng hóa luôn đóng một vai trò quan trọng trong thương mại toàn cầu. Tuy nhiên, để đảm bảo sự công bằng và cạnh tranh trong thương mại quốc tế, việc áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại gian lận xuất xứ và chuyển tải bất hợp pháp là điều cần thiết. Trong bài viết này, FT Logistics sẽ giới thiệu danh sách các mặt hàng có nguy cơ bị áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại gian lận xuất xứ (HOA KỲ & EU) và cung cấp các mã HS code tham khảo liên quan.
Danh Sách Các Mặt Hàng Chống Bán Phá Giá (Mới Nhất 2023)
1/ Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (Hardwood plywood) xuất khẩu sang Hoa Kỳ
Mã HS code tham khảo: 4412.31, 4412.32, 4412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.99
2/ Tủ bếp và tủ nhà tắm (Wooden cabinets and vanities)
Mã HS code tham khảo: 9403.40, 9403.60, 9403.90
3/ Ghế sofa có khung gỗ (Seats with wooden frames, upholstered)
Mã HS code tham khảo: 9401.61
4/ Đá nhân tạo bằng thạch anh (Quartz surface products)
Mã HS code tham khảo: 6810.99
5/ Gạch men (Ceramic tile)
Mã HS code tham khảo: 6907.21, 6907.22, 6907.23, 6907.30, 6907.40
6/ Xe đạp điện (Electric bicycles)
Mã HS code tham khảo: 8711.60
7/ Vỏ bình gas (Steel propane cylinders)
Mã HS code tham khảo: 7311.00
8/ Ghim đóng thùng (Carton-closing staples)
Mã HS code tham khảo: 7317.00, 8305.20
9/ Gỗ thanh và viền dải gỗ được tạo dáng liên tục (Wood mouldings, millwork products)
Mã HS code tham khảo: 4409.10, 4409.22, 4409.29
10/ Pin năng lượng mặt trời (Solar panels)
Mã HS code tham khảo: 8501.71, 8501.72, 8501.80, 8507.20, 8541.42, 8541.43
11/ Thép các-bon chống ăn mòn (Core)
Mã HS code tham khảo: 7210.30, 7210.41, 7210.49, 7210.61, 7210.69, 7210.70, 7210.90, 7212.30, 7212.40, 7212.50, 7212.60
12/ Ống thép hộp và ống thép tròn (Pipe and tube)
Mã HS code tham khảo: 7306.30, 7306.50, 7306.19, 7306.61
13/ Cáp thép dự ứng lực (Prestressed concrete steel wire strand)
Mã HS code tham khảo: 7312.10
14/ Máy giặt dân dụng cỡ lớn (Large residential washers)
Mã HS code tham khảo: 8450.20
15/ Thép hình cán nóng (Hot rolled structural steel sections)
Mã HS code tham khảo: 7216.31, 7216.32, 7216.33, 7216.40, 7216.50, 7228.70
16/ Dây và cáp nhôm (Aluminium wire and cable)
Mã HS code tham khảo: 8544.49
17/ Nhôm thanh định hình (Aluminium extrusions)
Mã HS code tham khảo: 7604.10, 7604.21, 7604.29
18/ Mặt bích bằng thép không gỉ (Stainless steel flanges)
Mã HS code tham khảo: 7307.21
Chi tiết Tại Công văn số 6910/BCT-PVTM ngày 5/10/2023
Trên đây FT Logistics vừa cung cấp cho quý khách thông tin về Danh Sách Các Mặt Hàng Chống Bán Phá Giá Mới Nhất 2023, nếu quý khách hàng còn thắc mắc, hay có nhu cầu hỗ trợ, vui lòng liên hệ với FT ngay để được giải đáp và tư vấn.